CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Chương trình đào tạo hệ Kỹ sư chính quy
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Kỹ Thuật Máy tính
Loại hình đào tạo: Chính quy
Khóa đào tạo: 2009-2014 (Khóa 4)
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo (9 học kỳ) : 143 tín chỉ
Giai đoạn 1 : Chương trình chung các khoa.
Tổng số tín chỉ các học kỳ 1, 2, 3, 4 : 64 tín chỉ
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC |
LT |
TH |
Ghi chú |
|
Học kỳ 1 |
CSC01 |
Tin học đại cương |
4 |
3 |
1 |
|
|
MAT01 |
Toán cao cấp A1 |
3 |
3 |
0 |
|
||
MAT02 |
Toán cao cấp A2 |
3 |
3 |
0 |
|
||
PHY01 |
Vật lý đại cương A1 |
3 |
3 |
0 |
|
||
ENG01 |
Anh văn 1 |
|
|
|
Tính riêng |
||
MEDU1 |
Giáo dục Quốc phòng |
|
|
|
Tính riêng |
||
PEDU1 |
Giáo dục thể chất 1 |
|
|
|
Tính riêng |
||
|
Cộng |
13 TC |
|
||||
Học kỳ 2
|
DSAL1 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
4 |
3 |
1 |
|
|
CARC1 |
Kiến trúc máy tính |
3 |
3 |
0 |
|
||
PHY02 |
Vật lý đại cương A2 |
3 |
3 |
0 |
|
||
LIA01 |
Đại số tuyến tính |
3 |
3 |
0 |
|
||
PHIL1 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Marx Lenin |
5 |
5 |
0 |
|
||
ENG02 |
Anh văn 2 |
|
|
|
Tính riêng |
||
PEDU2 |
Giáo dục thể chất 2 |
|
|
|
Tính riêng |
||
|
Cộng |
18TC |
|
||||
Học kỳ 3 |
OOPT1 |
Lập trình hướng đối tượng |
4 |
3 |
1 |
|
|
OSYS1 |
Hệ điều hành |
4 |
3 |
1 |
|
||
DBSS1 |
Cơ sở dữ liệu |
4 |
3 |
1 |
|
||
VCPL1 |
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
3 |
3 |
0 |
|
||
ITEM1 |
Nhập môn quản trị doanh nghiệp |
2 |
2 |
0 |
|
||
ITEM1 |
Anh văn 3 |
|
|
|
Tính riêng |
||
|
Cộng |
17 TC |
|
||||
Học kỳ 4 |
HCMT1 |
Tư tưởng HCM |
2 |
2 |
0 |
|
|
ITEW1 |
Nhập môn công tác kỹ sư |
2 |
2 |
0 |
|
||
WINP1 |
Lập trình trên Windows |
4 |
3 |
1 |
|
||
MAT04 |
Cấu trúc rời rạc |
4 |
4 |
0 |
|
||
CNET1 |
Mạng máy tính |
4 |
3 |
1 |
|
||
ENG04 |
Anh văn 4 |
|
|
|
Tính riêng |
||
|
Cộng |
16 TC |
|
||||
Giai đoạn 2 : Chương trình ngành Kỹ thuật máy tính
Tổng số tín chỉ các học kỳ 5, 6, 7, 8, 9 : 79 tín chỉ
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC |
LT |
TH |
Ghi chú |
Học kỳ 5
|
CE103 |
Vi xử lý-vi điều khiển |
4 |
3 |
1 |
|
CE104 |
Các thiết bị và mạch điện tử |
3 |
3 |
0 |
|
|
CE105 |
Xử lý tín hiệu số |
4 |
3 |
1 |
|
|
CE102 |
Hệ thống số |
4 |
3 |
1 |
|
|
CE101 |
Lý thuyết mạch điện |
4 |
4 |
0 |
|
|
CE117 |
Thực hành điện-điện tử cơ bản |
1 |
0 |
1 |
|
|
|
Cộng |
20 TC |
|
|||
Học kỳ 6
|
CE107 |
Hệ thống nhúng |
4 |
3 |
1 |
|
CE106 |
Thiết kế mạch với HDL |
4 |
3 |
1 |
|
|
CE110 |
Lập trình hệ thống với Java |
4 |
3 |
1 |
|
|
CE111 |
Kiến trúc máy tính nâng cao |
3 |
2 |
1 |
|
|
CE113 |
Điều khiển tự động |
3 |
3 |
0 |
|
|
|
Cộng |
18 TC |
|
|||
Học kỳ 7
|
CE108 |
Hệ điều hành nâng cao |
3 |
3 |
0 |
|
CE202 |
An toàn mạng máy tính |
3 |
3 |
0 |
Môn tự chọn |
|
CE204 |
Thiết kế và Lập trình Web |
3 |
3 |
0 |
Môn tự chọn |
|
CE109 |
Lập trình nhúng căn bản |
3 |
2 |
1 |
|
|
CE112 |
Đồ án môn học thiết kế mạch |
2 |
0 |
2 |
|
|
CE115 |
Thiết kế Mạng |
4 |
3 |
1 |
|
|
|
Cộng |
15 TC |
|
|||
Học kỳ 8
|
CE116 |
Đồ án môn học ngành KTMT |
2 |
0 |
2 |
|
CE302 |
Thiết kế vi mạch |
3 |
2 |
1 |
Chuyên ngành 1 |
|
CE301 |
Hệ thống chứng thực số |
3 |
3 |
0 |
Chuyên ngành 1 |
|
SMET2 |
Phương pháp luận sáng tạo KH-CN |
2 |
2 |
0 |
|
|
CE114 |
Lập trình trên thiết bị di động |
3 |
2 |
1 |
|
|
CE502 |
Thực tập doanh nghiệp |
3 |
0 |
3 |
|
|
|
Cộng |
13 TC |
|
|||
Học kỳ 9 |
CE312 |
Hệ thống thời gian thực |
3 |
3 |
0 |
Chuyên ngành 2 |
CE314 |
Trình biên dịch |
3 |
3 |
0 |
Chuyên ngành 2 |
|
CE505 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
13 TC |
|
|
HIỆU TRƯỞNG
HOÀNG VĂN KIẾM |
Ghi chú :
- HK7 có 2 môn học tự chọn và sinh viên chỉ phải lựa chọn 1 trong 2 môn trên (có thể đăng ký cả 2)
- HK8 có 2 môn học chuyên ngành KTMT tự chọn và sinh viên chỉ phải lựa chọn 1 trong 2 môn trên (có thể đăng ký cả 2)
- HK9 có 2 môn học chuyên ngành KTMT tự chọn và sinh viên chỉ phải lựa chọn 1 trong 2 môn trên (có thể đăng ký cả 2)
Tổng số tín chỉ bắt buộc tối thiểu tích lũy là 143 tín chỉ không tính Anh văn, giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng.