Skip to content Skip to navigation

Kiểm tra danh sách nộp hồ sơ chế độ chính sách HK2 năm học 2023-2024

Phòng Công tác Sinh viên đề nghị sinh viên kiểm tra danh sách chế độ chính sách học kỳ 2 năm học 2023-2024, cụ thể:

- Sinh viên kiểm tra danh sách xét tiếp miễn giảm học phí học kỳ 2 (HK1 chuyển sang xét tiếp HK2).

- Sinh viên kiểm tra danh sách xét tiếp trợ cấp xã hội HK1 (HK1 chuyển sang xét tiếp HK2).

- Sinh viên kiểm tra danh sách nộp hồ sơ mới bắt đầu xét các chế độ từ học kỳ 2.

Sinh viên phản hồi tại https://forum.uit.edu.vn/node/563771

Thời gian phản hồi: trước 16 giờ 30 ngày 01/3/2024.

Sau thời gian trên nếu sinh viên không phản hồi, bổ sung đầy đủ hồ sơ xem như sinh viên từ chối quyền lợi và chấp nhận thông tin mà Phòng CTSV đã công bố.








DANH SÁCH SINH VIÊN XÉT MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2023-2024
             
STT MSSV Họ tên Lớp Đối tượng Tỉ lệ
MG
GHI CHÚ
1 19521519 Phạm Khánh Hòa CTTT2019.1 Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm CĐHH  100% Không xét HK2 - Hết CTĐT chính thức (4.5 năm)
2 21522066 Hoàng Văn Hiệp CNTT2021 Sinh viên là DTTS thuộc hộ nghèo/hộ cận nghèo 100% Không xét HK2 - SV không nộp giấy chứng nhận HN
3 22521097 Chí Nhịt Phú CNTT2022.2 Sinh viên là DTTS thuộc hộ nghèo/hộ cận nghèo 100% Thoát nghèo không xét tiếp HK2
4 20520864 Huỳnh Hoàng Vũ KHTN2020 Sinh viên là DTTS thuộc hộ nghèo/hộ cận nghèo 100% Không xét HK2 - Hết CTĐT chính thức (3.5 năm)
5 20521182 Đinh Phúc Diên KHMT2020 Con bệnh binh 100% Không xét HK2 - Hết CTĐT chính thức (3.5 năm)
6 20521490 Phạm Kiên KHCL2020.2 Con bệnh binh 100% Không xét HK2 - Hết CTĐT chính thức (3.5 năm)
7 20521529 Hà Văn Linh KHMT2020 Sinh viên là DTTS thuộc hộ nghèo/hộ cận nghèo 100% Không xét HK2 - Hết CTĐT chính thức (3.5 năm)
8 20521605 Ngô Thị Hiền Minh KHMT2020 Con liệt sĩ 100% Không xét HK2 - Hết CTĐT chính thức (3.5 năm)
9 21522548 Ma Seo Sầu CNTT2021 Sinh viên là DTTS thuộc hộ nghèo/hộ cận nghèo 100% Thoát nghèo không xét tiếp HK2
10 22521048 Lạc Ngọc Như TMĐT2022.2 Sinh viên là DTTS thuộc hộ nghèo/hộ cận nghèo 100% Thoát nghèo không xét tiếp HK2
11 20520360 Nguyễn Thái Hoàng KTPM2020 Sinh viên hệ cử tuyển 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
12 20520361 Nay Khai CNTT2020 Sinh viên hệ cử tuyển 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
13 20520363 Danh Hữu Nghĩa ATTT2020 Sinh viên hệ cử tuyển 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
14 20520364 Lý Hồng Phong KTPM2020 Sinh viên hệ cử tuyển 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
15 20520365 Vòng Nguyễn Phú ATTT2020 Sinh viên hệ cử tuyển 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
16 20520366 Lương Minh Tân KTMT2020 Sinh viên hệ cử tuyển 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
17 20520367 Hoàng Anh Tuấn CNTT2020 Sinh viên hệ cử tuyển 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
18 20520422 Nguyễn Minh Cường HTTT2020 Sinh viên mồ côi 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
19 20520814 Đỗ Thành Tôn KTMT2020 Sinh viên khuyết tật 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
20 20521095 Bùi Chí Bảo ATTT2020 Con bệnh binh 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
21 20521154 Sa Đam KTPM2020 Sinh viên là DTTS ở vùng KTXH đặc biệt khó khăn 70% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
22 20521190 Lê Quang Đông HTTT2020 Sinh viên bị khuyết tật 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
23 20521230 Hoàng Ngọc Duy MMCL2020 Sinh viên là DTTS ở vùng KTXH đặc biệt khó khăn 70% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
24 20521368 Nguyễn Minh Hùng CNTT2020 Con bệnh binh 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
25 20521541 Vũ Thị Phương Linh HTTT2020 Con bệnh binh 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
26 20521549 Nguyễn Tiến Lộc KTPM2020 Cha (mẹ) bị TNLĐ/TNNN 50% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
27 20521608 Nguyễn Hải Minh MTCL2020.1 Con bệnh binh 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
28 20521784 Bùi Sỹ Quân KTMT2020 Con bệnh binh 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
29 20521841 Ngô Trần Thái Sơn ATCL2020 Con thương binh 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
30 20522082 Huỳnh Minh Trường ATTT2020 Sinh viên khuyết tật 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
31 20522172 Nguyễn Quốc Vương MTCL2020.2 Con bệnh binh 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
32 21520097 Trần Siêu KHMT2021 Con thương binh 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
33 21520308 Lê Trung Kiên MMTT2021 Cha (mẹ) bị TNLĐ/TNNN 50% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
34 21520935 Phan Quốc Huy MMTT2021 Con thương binh 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
35 21521031 Lê Quốc Kiệt CNTT2021 Con thương binh 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
36 21521335 Phù Đức Quân KTPM2021 Sinh viên là DTTS thuộc hộ nghèo/hộ cận nghèo 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
37 21521360 Trần Phước Anh Quốc PMCL2021.1 Con thương binh 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
38 21521776 Chu Văn Cường KTPM2021 Sinh viên hệ cử tuyển 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
39 21521777 RaLan Jimmy MMTT2021 Sinh viên hệ cử tuyển 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
40 21521778 Huỳnh Thanh Nguyên KTMT2021 Sinh viên hệ cử tuyển 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
41 21521779 Trượng Văn Quốc CNTT2021 Sinh viên hệ cử tuyển 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
42 21521780 Hứa Văn Sương CNTT2021 Sinh viên hệ cử tuyển 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
43 21521886 Nguyễn Thiện Bảo Châu CTTT2021 Cha (mẹ) bị TNLĐ/TNNN 50% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
44 21521894 Ma Văn Chương CNTT2021 Sinh viên là DTTS thuộc hộ nghèo/hộ cận nghèo 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
45 21521896 Nguyễn Minh Công HTCL2021 Sinh viên khuyết tật 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
46 21521954 Hà Thị Hồng Diệu TMĐT2021 Sinh viên là DTTS ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải đảo 70% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
47 21521968 Trần Nhật Đức KHCL2021.2 Cha (mẹ) bị TNLĐ/TNNN 50% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
48 21522003 Nguyễn Khánh Duy CNTT2021 Con thương binh 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
49 21522074 Lý Gia Hiếu TMCL2021 Sinh viên là DTTS ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải đảo 70% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
50 21522105 Nông Hồng Hoạt MTCL2021 Sinh viên là DTTS thuộc hộ nghèo/hộ cận nghèo 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
51 21522165 Thi Vĩnh Huy KHCL2021.2 Sinh viên là DTTS ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải đảo 70% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
52 21522178 Sơn Men Kâl CNTT2021 Sinh viên là DTTS ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải đảo 70% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
53 21522244 Hà Đinh Kiên CNTT2021 Sinh viên là DTTS thuộc hộ nghèo/hộ cận nghèo 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
54 21522344 Nguyễn Quang Minh CNCL2021.2 Cha (mẹ) bị TNLĐ/TNNN 50% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
55 21522386 Cầm Bá Nguyễn KHMT2021 Con thương binh 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
56 21522530 Hoàng Tất Quý MMTT2021 Sinh viên là DTTS ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải đảo 70% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
57 21522536 Nguyễn Phan Trúc Quỳnh CNCL2021.2 Con thương binh 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
58 21522546 Thạch Sang KTPM2021 Sinh viên là DTTS ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải đảo 70% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
59 21522559 Trương Hữu Trường Sơn MTCL2021 Cha (mẹ) bị TNLĐ/TNNN 50% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
60 22520005 Nguyễn Văn Thắng HTTT2022.1 Sinh viên khuyết tật 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
61 22520035 Võ Đức Phước An KHNT2022 Con thương binh 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
62 22520044 Gia Bảo Anh KTPM2022.1 Sinh viên là DTTS ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải đảo 70% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
63 22520239 Trần Tiến Đạt KTPM2022.1 Sinh viên là DTTS ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải đảo 70% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
64 22520318 Lương Văn Duy KHMT2022.1 Sinh viên là DTTS thuộc hộ nghèo/hộ cận nghèo 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
65 22520371 Nguyễn Quốc Hà ATTT2022.1 Sinh viên là DTTS rất ít người ở vùng kinh tế- xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
66 22520373 Nguyễn Trần Mỹ Hà HTTT2022.1 Con thương binh 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
67 22520374 Phạm Thị Hà TMĐT2022.1 Sinh viên khuyết tật 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
68 22520433 Hồ Công Hiếu MMTT2022.1 Cha (mẹ) bị TNLĐ/TNNN 50% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
69 22520507 Lê Nguyễn Hưng KHMT2022.2 Cha (mẹ) bị TNLĐ/TNNN 50% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
70 22520582 Trương Quang Huy ATTT2022.1 Sinh viên là DTTS ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải đảo 70% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
71 22520583 Trương Quốc Huy CNTT2022.1 Sinh viên là DTTS ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải đảo 70% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
72 22520665 Bùi Minh Khoa KHMT2022.2 Con thương binh 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
73 22520760 Lê Hồ Thanh Linh MTIO2022 Cha (mẹ) bị TNLĐ/TNNN 50% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
74 22520904 Sử Bùi Lê Na TMĐT2022.1 Con thương binh 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
75 22520919 Nguyễn Ngô Hải Nam MMTT2022.2 Con thương binh 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
76 22520924 Danh Nat MTIO2022 Sinh viên cử tuyển 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
77 22520948 Nguyễn Hiếu Nghĩa TMĐT2022.1 Sinh viên là DTTS ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải đảo 70% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
78 22520970 Lê Cao Nguyên KHMT2022.3 Con thương binh 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
79 22521012 Dương Vi Khắc Nhật CNTT2022.2 Sinh viên cử tuyển 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
80 22521057 Lăng Thị Cẩm Nhung ATTT2022.2 Sinh viên là DTTS ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải đảo 70% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
81 22521177 Hà Minh Quân ATTT2022.2 Sinh viên là DTTS thuộc hộ nghèo/hộ cận nghèo 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
82 22521210 Huỳnh Tấn Quốc MTIO2022 Con thương binh 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
83 22521256 Phạm Ngọc Sơn MMTT2022.3 Con thương binh 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
84 22521267 Dương Văn Súa HTTT2022.2 Sinh viên là DTTS thuộc hộ nghèo/hộ cận nghèo 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
85 22521393 Tăng Thanh Thiện KTPM2022.3 Sinh viên là DTTS ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải đảo 70% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
86 22521426 Ngụy Ngọc Thoáng CNTT2022.2 Sinh viên cử tuyển 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
87 22521450 Alăng Minh Thuật KTPM2022.3 Sinh viên cử tuyển 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
88 22521590 Nguyễn Anh Tú KTPM2022.3 Sinh viên là DTTS ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải đảo 70% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
89 22521615 Triệu Minh Tuấn KTPM2022.3 Sinh viên là DTTS thuộc hộ nghèo/hộ cận nghèo 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
90 22521641 Nguyễn Đăng Hương Uyên CNTT2022.2 Con thương binh 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
91 22521667 Hứa Xuân Vinh CNTT2022.2 Sinh viên cử tuyển 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
92 22521699 Hoa Phạm Chấn Vương CNTT2022.2 Sinh viên là DTTS ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải đảo 70% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
93 22521712 Pơloong Xim CNTT2022.2 Sinh viên cử tuyển 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
94 23520023 Nguyễn Xuân An KHMT2023.1 Con thương binh 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
95 23520080 Trần Thị Ngọc Anh TMĐT2023.1 Sinh viên khuyết tật 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
96 23520217 Nguyễn Dương Đại TMĐT2023.1 Con thương binh 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
97 23520254 Ngô Tiến Đạt KTMT2023.1 Cha (mẹ) bị TNLĐ/TNNN 50% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
98 23520287 Trần Ngọc Điểm HTTT2023.1 Sinh viên là DTTS ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải đảo 70% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
99 23520294 Phùng Quốc Đoàn CNTT2023.1 Sinh viên cử tuyển theo Quyết định số 05/QĐ-HĐTS ngày 22/8/2023 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
100 23520375 Nguyễn Hữu Khánh Duy TTNT2023 Cha (mẹ) bị TNLĐ/TNNN 50% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
101 23520417 Nguyễn Minh Hải KHMT2023.1 Sinh viên khuyết tật 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
102 23520463 Nguyễn Thị Thanh Hiền HTTT2023.1 Cha (mẹ) bị TNLĐ/TNNN 50% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
103 23520500 Phạm Kim Ngân Hmŏk TMĐT2023.1 Sinh viên cử tuyển theo Quyết định số 05/QĐ-HĐTS ngày 22/8/2023 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
104 23520661 Tô Hữu Huỳnh HTTT2023.1 Sinh viên là DTTS ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải đảo 70% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
105 23520710 Thiên Phúc Khang CNTT2023.1 Sinh viên cử tuyển theo Quyết định số 05/QĐ-HĐTS ngày 22/8/2023 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
106 23520874 Hán Dương Long CNTT2023.1 Sinh viên cử tuyển theo Quyết định số 05/QĐ-HĐTS ngày 22/8/2023 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
107 23520877 Lê Bảo Long TTNT2023 Cha (mẹ) bị TNLĐ/TNNN 50% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
108 23520966 Thạch Via Sa Na KTMT2023.2 Sinh viên là DTTS ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải đảo 70% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
109 23520992 Lê Ngọc Phương Nga CNNB2023.2 Con thương binh 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
110 23521131 Trần Thị Hoàng Nhung CNNB2023.2 Con thương binh 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
111 23521152 Đặng Dương Phi TTNT2023 Sinh viên cử tuyển theo Quyết định số 05/QĐ-HĐTS ngày 22/8/2023 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
112 23521189 Triệu Đại Phú KTPM2023.2 Sinh viên là DTTS ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải đảo 70% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
113 23521234 Nguyễn Huy Phước KHTN2023 Con thương binh 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
114 23521332 Đỗ Như Quỳnh TMĐT2023.2 Sinh viên là DTTS ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải đảo 70% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
115 23521420 Đinh Phan Quốc Thắng KTPM2023.3 Sinh viên là DTTS ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải đảo 70% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
116 23521521 Sơn Ngọc Thone KTPM2023.3 Sinh viên cử tuyển theo Quyết định số 05/QĐ-HĐTS ngày 22/8/2023 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
117 23521686 Phú Nữ Quốc Trung CNTT2023.2 Sinh viên cử tuyển theo Quyết định số 05/QĐ-HĐTS ngày 22/8/2023 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
118 23521737 Cao Đăng Tùng KTMT2023.2 Con thương binh 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2
119 23521767 Siêm Phi Va KTPM2023.3 Sinh viên cử tuyển theo Quyết định số 05/QĐ-HĐTS ngày 22/8/2023 100% Đủ điều kiện xét tiếp HK2






DANH SÁCH SINH VIÊN XÉT TRỢ CẤP XÃ HỘI
 HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2023-2024
           
STT MSSV Họ tên Lớp Đối tượng Ghi chú
1 20521509 Triệu Văn Kim KTPM2020 Sinh viên là dân tộc ít người thường trú trên 3 năm tại vùng cao Xét tiếp HK2
2 21521894 Ma Văn Chương CNTT2021 Sinh viên là dân tộc ít người thường trú trên 3 năm tại vùng cao Xét tiếp HK2
3 21522443 Lường Đại Phát KHNT2021 Sinh viên là dân tộc ít người thường trú trên 3 năm tại vùng cao Xét tiếp HK2
4 21522548 Ma Seo Sầu CNTT2021 Sinh viên là dân tộc ít người thường trú trên 3 năm tại vùng cao Xét tiếp HK2
5 23520500 Phạm Kim Ngân Hmŏk TMĐT2023.1 Sinh viên là dân tộc ít người thường trú trên 3 năm tại vùng cao Xét tiếp HK2
6 23520609 Lâm Quang Huy TTNT2023 Sinh viên là dân tộc ít người thường trú trên 3 năm tại vùng cao Xét tiếp HK2







DANH SÁCH SINH VIÊN NỘP HỒ SƠ MIỄN GIẢM HỌC PHÍ, TRỢ CẤP XÃ HỘI,
HỖ TRỢ CHI PHÍ MUA PHƯƠNG TIỆN, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP CHO SINH VIÊN KHUYẾT TẬT,
 HỖ TRỢ CHI PHÍ HỌC TẬP CHO SINH VIÊN DÂN TỘC THIỂU SỐ, HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2023-2024
MIỄN GIẢM HỌC PHÍ        
STT MSSV Họ tên Lớp Đối tượng Các loại giấy sv phải nộp Ghi chú
1 21522548 Ma Seo Sầu CNTT2021 Sinh viên là DTTS ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải đảo Đơn đề nghị;
Bản sao trích lục Giấy khai sinh: dân tộc Hán
Giấy xác nhận thông tin cư trú;
Đơn cam kết.
Đủ hồ sơ
Xã Cư Bông theo quyết định 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 (xã thuộc khu vực III)
2 22521052 Nguyễn Ngô Hoài Như HTTT2022.2 Cha (mẹ) bị TNLĐ/TNNN Đơn đề nghị;
Bản sao trích lục Giấy khai sinh;
Bản sao sổ hưởng trợ cấp hàng tháng;
Đơn cam kết.
Đủ hồ sơ
3 23520356 Thái Bình Dương HTTT2023.1 Cha (mẹ) bị TNLĐ/TNNN Đơn đề nghị;
Bản sao trích lục Giấy khai sinh;
Bản sao sổ hưởng trợ cấp hàng tháng;
Đơn cam kết.
Đủ hồ sơ
4 23521626 Lê Nữ Khánh Trang KTPM2023.3 Cha (mẹ) bị TNLĐ/TNNN Đơn đề nghị;
Bản sao trích lục Giấy khai sinh;
Bản sao sổ hưởng trợ cấp hàng tháng;
Đơn cam kết.
Đủ hồ sơ
TRỢ CẤP XÃ HỘI 
STT MSSV Họ tên Lớp Đối tượng Các loại giấy sv phải nộp Ghi chú
1 22520746 Trần Đồng Trúc Lam KTMT2022.2 Sinh viên thuộc diện nghèo vượt khó học tập Đơn xin nhận TCXH
Sổ hộ nghèo năm 2024
Bảng điểm học kỳ HK2 (7.83)
Bảng ĐRL sinh viên HK1
Đủ hồ sơ
HỖ TRỢ KINH PHÍ MUA PHƯƠNG TIÊN, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP DÀNH SINH VIÊN KHUYẾT TẬT THUỘC HỘ NGHÈO/CẬN NGHÈO
STT MSSV Họ tên Lớp Đối tượng Các loại giấy sv phải nộp Ghi chú
1 20521190 Lê Quang Đông HTTT2020 Sinh viên khuyết tật Đơn đề nghị
Bản sao chứng thực khuyết tật do cơ quan có thẩm quyền cấp, khuyết tật vận động, đặc biệt nặng
Giấy chứng nhận hộ nghèo/hộ cận nghèo 2024
Đủ hồ sơ
HỖ TRỢ CHI PHÍ HỌC TẬP CHO SV DÂN TỘC THIỂU SỐ THUỘC HỘ NGHÈO/CẬN NGHÈO  
STT MSSV Họ tên Lớp Đối tượng Các loại giấy sv phải nộp Ghi chú
1 20521529 Hà Văn Linh KHMT2020 SV DTTT hộ nghèo/hộ cận nghèo Đơn đề nghị hỗ trợ CPHT
GCN hộ nghèo 2024
Giấy khai sinh, dân tộc Nùng
Không xét HK2 - Hết CTĐT (3.5 năm)
2 21521894 Ma Văn Chương CNTT2021 SV DTTT hộ nghèo/hộ cận nghèo Đơn đề nghị hỗ trợ CPHT
GCN hộ cận nghèo 2024
Giấy khai sinh, dân tộc Mông
Đủ hồ sơ
3 21522105 Nông Hồng Hoạt MTCL2021 SV DTTT hộ nghèo/hộ cận nghèo Đơn đề nghị hỗ trợ CPHT
GCN cận nghèo 2024
Giấy khai sinh, dân tộc Tày
Đủ hồ sơ
4 21522244 Hà Đinh Kiên CNTT2021 SV DTTT hộ nghèo/hộ cận nghèo Đơn đề nghị hỗ trợ CPHT
GCN cận nghèo 2024
Giấy khai sinh, dân tộc Tày
Đủ hồ sơ
5 22520318 Lương Văn Duy KHMT2022.1 SV DTTT hộ nghèo/hộ cận nghèo Đơn đề nghị hỗ trợ CPHT
GCN hộ cận nghèo 2024
Giấy khai sinh, dân tộc Thái
Đủ hồ sơ
6 22521267 Dương Văn Súa HTTT2022.2 SV DTTT hộ nghèo/hộ cận nghèo Đơn đề nghị hỗ trợ CPHT
GCN hộ nghèo 2024
Giấy khai sinh, dân tộc Mông
Đủ hồ sơ
7 22521615 Triệu Minh Tuấn KTPM2022.3 SV DTTT hộ nghèo/hộ cận nghèo Đơn đề nghị hỗ trợ CPHT
GCN hộ nghèo 2024
Giấy khai sinh, dân tộc Nùng
Đủ hồ sơ